Vào ngày 8.8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Thuộc hệ thống giáo dục HEDU) đã công bố điểm trúng tuyển đợt 1 dựa theo kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 dao động từ 15 – 18 điểm (tùy theo các ngành đào tạo bậc Đại học chính quy).
Khi các thi sinh theo học tại các Trường thuộc hệ thống giáo dục HEDU (bao gồm Đại học Văn Hiến, Cao đẳng Vạn Xuân, Trung cấp Vạn Hạnh, Trung cấp y dược Vạn Tường, Trung cấp Âu Lạc – Huế) còn được nhận những ưu đãi hấp dẫn thông qua các chương trình:
- “Đồng hành cùng Tân sinh viên năm 2019” ưu đãi 50% học phí cho thí sinh nhập học sớm;
- Miễn phí một số dịch vụ như: Đồng phục thể dục, giữ xe, thẻ sinh viên, lễ phục tốt nghiệp,…;
- Đặc biệt với các bạn thi sinh ứng tuyển vào các ngành Công nghệ sinh học tại Đại học Văn Hiến sẽ được giảm 30% học phí cho toàn khóa học;
- Chương trình “Vì một thế hệ công dân toàn cầu – cam kết đào tạo ngoại ngữ miễn phí chuẩn đầu ra”, miễn 100% học phí học ngoại ngữ chuẩn đầu ra tương đương B1, C1 khung ngoại ngữ 6 bậc Châu Âu;
- Chương trình “Học tập suốt đời” áp dụng cho thí sinh có độ tuổi 22 trở lên giảm học phí từ 20% đến 100%;
- Các chương trình cho vay học phí đến từ Hệ thống Giáo dục HEDU “HEDU – Kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình – khá trở lên được vay học phí với lãi suất = 0%;
- Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” với tổng giá trị lên đến 30 tỷ đồng gồm: Chắp cánh ước mơ, khuyến học, đồng hành cùng Hùng Hậu dành cho các thí sinh trúng tuyển vào hệ thống giáo dục HEDU;
- Học bổng “Hoàng Như Mai” được sáng lập riêng dành cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập tốt xếp loại khá trở lên.Khi theo học tại Trường Đại học Văn Hiến cũng như các trường thuộc hệ thống giáo dục HEDU, thí sinh sẽ nhận được những ưu đãi học phí hấp dẫn, đào tạo ngoại ngữ chuẩn đầu ra miễn phí cùng với gói học bổng hơn 30 tỷ đồng từ Quỹ trái Tim Hùng Hậu.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm trúng tuyển |
1 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm. | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15.0 |
2 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15.0 |
3 | Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kế toán | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15.0 |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15.0 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh |
15.0 |
6 | Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.05 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15.0 |
8 | Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15.5 |
9 | Du lịch | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15.0 | |
10 | Xã hội học: Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15.0 |
11 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.0 |
12 | Văn học: Văn – Sư phạm, Văn – Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.25 |
13 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam | 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18.0 |
14 | Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 7229040 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
17.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.0 |
16 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.5 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16.0 |
18 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
17.2 |
19 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.0 |
20 | Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn | 5.0 |
Thi tuyển: Môn cơ sở | 5.0 | |||
Thi tuyển: Môn chuyên ngành | 7.0 | |||
21 | Piano | 7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn | 5.0 |
Thi tuyển: Môn cơ sở | 5.0 | |||
Thi tuyển: Môn chuyên ngành | 7.0 |
Thời gian và địa điểm nhập học:
- Thời gian nhập học: đến hết ngày 20/08/2019
- Địa điểm nhập học:
- Cơ sở 1: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, Tp. HCM
- Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp. HCM
Hồ sơ nhập học sinh viên cần chuẩn bị khi đến nhập học:
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
- Học bạ
- Các giấy tờ xác nhận đối tượng (nếu có)
- Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia 2019 (bản gốc) đối với thi sinh theo xét tuyển kỳ thi THPT QG 2019
- Giấy khai sinh (bản sao)
- Giấy báo trúng tuyển (trong trường hợp bị thất lạc được Nhà trường cấp lại khi làm thủ tục nhập học)
- Giấy khám sức khỏe (do bệnh viện, trung tâm y tế từ cấp quận huyện trở lên xác nhận)
- Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn TNCS HCM, Đảng CSVN (nếu có)
- 02 hình 3×4
Một số hình ảnh thí sinh làm thủ tục nhập học trong ngày đầu tiên công bố điểm chuẩn: